首页 生活指南 正文内容

出租车越南语怎么写_越南的出租车

阿立指南 生活指南 2023-04-11 13:04:11 30 0

越南语词汇

越南语实用词汇

导语:越南语是越族的母语,是越南社会主义共和国的官方语言。下面是我收集整理的越南语实用词汇,希望对你有帮助!

điện đàm với…和…电谈 theo lời hẹn 应邀,应约 nguyên thủ元首

chuyến thăm n.访问 mới đây adv.最近 cách nhìn nhận n,看法

giữ mối liên hệ chặt chẽ với 和…保持密切联系 vấn đề hạt nhân 核问题

hội đàm 6 bên Bắc Kinh vong 2 第二轮北京六方会谈 bán đảo Triều Tiên 朝鲜半岛

một lần nữa khẳng định v.重申 lập trường của phía Mỹ 美方立场 tỏ ý v.表示,透露

tái thiết 重建 chấp nhận v.接受 tán thưởng v.赞赏 tuân thủ v.遵守

chính sách một nước Trung Quốc 一个中国政策

3 bản thông cáo chung Trung-Mỹ 中美3个联合公报 nhà đường cục Đài Loan 台湾当局 hòng thay đổi địa vị Đài Loan 企图改变台湾地位 phối hợp với…v.和…配合,协调

Thứ Trưởng副部长 thay mặt v.代表 tổng vốn n.总金额

khoản tín dụng ưu đãi优惠信贷 dự án 工程项目 thông tin 通信

tin hiệu信号 đường sắt铁路

đầu mối头绪:khu đàu mối đường sắt 铁路枢纽 viện trợ không hoàn lại无偿援助

công trình 工程 đưa …lên (với) 使…达到 Tin có liên quan đến … 有关…的新闻

sẵn sang v.随时准备 nhẫn nại→sự nhẫn nại 耐力

dựa vào… prepv.凭借,依靠 ủng hộ v.拥护,支持 nền根基

bản thân自己,本身 theo đà prep.随着 thời hạn cuối cùng最后时限

nhịp độ速度 tài chính财政 thành tích king doanh经营业绩

xí nghiệp phi tài chính非经融机构 mức độ幅度 công ty niêm yết cổ phiếu上市公司

đánh nhanh thắng nhanh速战速决 nhân tố suy xét考虑的`因素

ấn định v.制定:ấn định kế hoạch tác chính v.作战 ngày rằm n.每月的初十五

thể thao leo núi 登山运动 khởi bước v. 起步 ngoài…ra除…之外

liên quan mật thiết với…和…息息相关 nhận loại/loài người人类

thu hút 吸引 người tiên dùng消费者 sách lựợc 策略 chiếm thị占领市场

đô thị 都市 kỳ tích奇迹 hiếm thấy 罕见

viết nên một trang huy hoàng写下辉煌的一页 văn minh của nhận loại 人类文明

về mặt… 在..方面 phồn vinh繁荣 phồn hoa繁华

kể từ…đến nay 自从…(时候)至今 công cuộc xây dựng建设事业

phong toả v.封锁 cải cách mở cửa 改革开放 không ngừng tiến lên 不断前进

bất đồng n.分歧 bị đẩy lùi v.推迟 dự định adv.原本,原定 vừa qua不久前

hội nghị hẹp小范围会议 nước thành viên成员国 kế hoạch hành động行动计划

đè ra v.提出 mong muốn n/v.愿望 duy trì hoa bình 维护和平 ;

越南语翻译

翻译为:Thương nghiệp cho thuê xe tại Hà Nội。

我叔叔以前就在越南搞出租车生意,蛮赚钱的。

出租车越南语怎么写_越南的出租车 第1张

请越南语高手指教

我送你一件礼物。 Tôi tặng bạn một món quà.

我去买点东西送朋友。Tôi đi mua quà tặng cho bạn bè.

你热吗? Bạn thấy nóng không?

我打你电话你关机。Tôi gọi điện cho bạn nhưng bạn tắt máy.

我的手机没电了。 Máy của tôi hết pin rồi.

你喜欢听音乐吗? Bạn có thích nghe nhạc không?

那是不合法的,Đó là không hợp pháp (或Đó là trái với pháp luật那是违法的)

你会使用电脑吗?Bạn có biết sử dụng máy vi tính không?

这样不太好。 Như vậy không tốt.

你要回去了吗?Bạn sắp về chưa?

那样不自由。 Như đó là không từ do.

我喜欢越南,这里环境很好。 Tôi rất thích Việt Nam, huàn cảnh đây rất tốt.

我的手机坏了。Máy di động của tôi hỏng rồi.

我的电脑出了点问题,我拿去修一下。Máy vi tính của tôi có ít vấn đề,tôi phải đem đi sửa.

你可以做出租车去。Bạn có thể đi bằng TAXI(发音为 Tắc-xi)

越南语怎么写

chị hiền à, chuno bảo chị ra mcdj . chị gửi mẫu và hàng đổi cho nó giờ nó lúc nào chũng bắt em gọi cho chị, em cũng ngại lắm. nó bảo chị nói rõ ngày nào gửi hàng ra thì nói cho nó biết.

(越南语的原版就是这个样子的了, 我的问题在于不知道mcdj是什么地方,说实话越南这么大要是寄货时写这么个地址,我看那货还不定就到什么地方了呢。)

翻译:贤姐,chuno 让你去mcdj。 你把样品寄给他吧,他什么时候都催我打电话给你,我也很尴尬。他让你说清楚寄货的时间然后告诉他。

(就是这么个意思了,我就是不知道chuno 跟mcdj 是什么人 哪里)

也不给加分啊 你有点小气呦

越南语高手请进

你那样做不礼貌。 Bạn làm như đó là không lịch sử.

他是中国的电影明星。Anh ấy là diễn viên điện ảnh nổi tiểng ở Trung Quốc .

他是中国的歌星。 Anh ấy là nhạc sỹ Trung Quốc.

吃饭前要洗手。 Trước khi ăn cơm phải rửa tay.

你每天都可以和我们吃饭。 Mỗi ngày bạn điều có thể ăn cơm cùng vời chúng tôi.

我喝醉了。Tôi uống say rồi.

我举个例子。 Tôi đưa ra một ví dụ.

把音量开大。 Mở âm thanh to lên.

把音量开小。 Tắt âm thanh nhỏ đi.

这个字怎么写? Chữ này phải viết như thế nào?

你要记住这个。这个很重要。 Bạn phải nhớ điều này. Đây rất quan trọng.

我明天给你钱去充话费。 Mai tôi sẽ đưa tiền cho bạn đi nộp tiền điện thoại.

记住了吗? Nhớ được chưa?

真的。 Thật.

如果时间不多的话,你可以坐出租车去。 Nếu thời gian không đủ thì bạn có thể đi bằng Taxi.

还有几分钟就可以了。 Còn mấy phút thì xong/được rồi.

你真的爱我吗? Em/anh yêu anh/em thật sao?

等我去工作了,我就有钱了。 Đợi khi tôi đi làm tôi sẽ có tiền.

你可以带你的朋友来这里玩。 Em có thể đưa bạn bè của em đến đây chơi.

我已经到那里了。 Tôi đã đến nơi rồi.

我被公司开除了。Tôi đã bị công ty thôi việc rồi.

欢迎 发表评论:

文章目录
    搜索
    阿立指南 www.huiweiji.com